Some examples of word usage: memories
1. I love looking through old photo albums to relive my favorite memories.
Tôi thích xem qua các album ảnh cũ để sống lại những kỷ niệm yêu thích của mình.
2. Our family trip to the beach last summer created unforgettable memories.
Chuyến du lịch của gia đình chúng tôi đến bãi biển mùa hè qua đã tạo ra những kỷ niệm không thể quên.
3. The smell of fresh-baked cookies always brings back memories of baking with my grandmother.
Mùi của bánh quy nướng mới luôn gợi lại kỷ niệm về việc làm bánh với bà.
4. My childhood memories of playing in the park with my friends are some of my happiest.
Kỷ niệm thời thơ ấu của tôi về việc chơi ở công viên cùng bạn bè là một trong những kỷ niệm hạnh phúc nhất của tôi.
5. Sometimes certain songs can trigger memories of specific moments in our lives.
Đôi khi những bài hát cụ thể có thể kích thích kỷ niệm về những khoảnh khắc cụ thể trong cuộc sống của chúng ta.
6. It's important to cherish the memories we have with loved ones, as they can bring us comfort in difficult times.
Quan trọng phải trân trọng những kỷ niệm mà chúng ta có với những người thân yêu, vì chúng có thể đem lại sự an ủi trong những thời điểm khó khăn.