Some examples of word usage: menstruating
1. She is menstruating this week and is feeling quite uncomfortable.
- Cô ấy đang kinh nguyệt tuần này và cảm thấy khá không thoải mái.
2. It is important to have a balanced diet when menstruating to maintain good health.
- Quan trọng khi kinh nguyệt là cần duy trì chế độ ăn uống cân đối để giữ gìn sức khỏe tốt.
3. Many women experience mood swings while menstruating due to hormonal changes.
- Nhiều phụ nữ trải qua biến động tâm lý khi kinh nguyệt do thay đổi hormone.
4. Some women may experience cramps while menstruating, which can be quite painful.
- Một số phụ nữ có thể trải qua cơn đau khi kinh nguyệt, có thể khá đau đớn.
5. It is common for women to have irregular periods while menstruating, especially during stressful times.
- Thường xảy ra cho phụ nữ có chu kỳ kinh không đều khi kinh nguyệt, đặc biệt là trong thời gian căng thẳng.
6. It is recommended to avoid strenuous physical activities while menstruating to prevent any complications.
- Khuyến khích tránh hoạt động vận động mạnh khi kinh nguyệt để tránh các biến chứng.