Some examples of word usage: mentor
1. My mentor has taught me so much about the industry and has helped me grow as a professional.
Mentor của tôi đã dạy cho tôi rất nhiều về ngành nghề và đã giúp tôi phát triển như một chuyên gia.
2. I am grateful for the guidance and support of my mentor throughout my career.
Tôi rất biết ơn sự hướng dẫn và hỗ trợ của mentor trong suốt sự nghiệp của tôi.
3. As a mentor, it is important to provide constructive feedback and encouragement to your mentee.
Là một mentor, việc cung cấp phản hồi xây dựng và khuyến khích cho người được hướng dẫn là quan trọng.
4. She credits her success in the industry to the guidance of her mentor.
Cô gái công nhận rằng sự thành công của mình trong ngành công nghiệp là do sự hướng dẫn của mentor.
5. The mentorship program pairs experienced professionals with newcomers to help them navigate their careers.
Chương trình hướng dẫn đôi những chuyên gia có kinh nghiệm với những người mới để giúp họ điều hành sự nghiệp của mình.
6. He hopes to one day become a mentor himself and pass on his knowledge to the next generation.
Anh ấy hy vọng một ngày nào đó sẽ trở thành mentor và truyền đạt kiến thức của mình cho thế hệ sau.