Minister for (of) Foreign Affrais; Foreign Minister
bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng
the Council of Ministers
hội đồng bộ trưởng
(ngoại giao) công sứ
minister plenipotentiary: công sứ toàn quyền
người thừa hành, người trợ thủ, tay sai
(tôn giáo) mục sư
Minister of State
Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ
the Prime Minister
Thủ tướng
động từ
(+ to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc
to minister to the wants os a sick man: chăm sóc chu đáo một người ốm
(tôn giáo) làm mục sư
(từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp
Some examples of word usage: ministered
1. The nurse ministered to the injured hiker's wounds with care and expertise.
- Y tá đã chăm sóc và điều trị vết thương của người đi bộ bị thương một cách cẩn thận.
2. The priest ministered to the spiritual needs of his congregation through prayer and counseling.
- Linh mục đã phục vụ nhu cầu tinh thần của giáo dân thông qua cầu nguyện và tư vấn.
3. The charity organization ministered to the homeless by providing food and shelter.
- Tổ chức từ thiện đã phục vụ người vô gia cư bằng cách cung cấp thực phẩm và nhà ở.
4. The doctor ministered to the sick child by administering medication and monitoring their progress.
- Bác sĩ đã chăm sóc đứa trẻ ốm bằng cách phát thuốc và theo dõi tiến triển của họ.
5. The volunteers ministered to the victims of the natural disaster by offering support and assistance.
- Các tình nguyện viên đã phục vụ các nạn nhân của thảm họa tự nhiên bằng cách cung cấp hỗ trợ và giúp đỡ.
6. The therapist ministered to the mental health needs of her patients through therapy and counseling.
- Người trị liệu đã phục vụ nhu cầu sức khỏe tinh thần của các bệnh nhân thông qua liệu pháp và tư vấn.
1. Y tá đã chăm sóc và điều trị vết thương của người đi bộ bị thương một cách cẩn thận.
2. Linh mục đã phục vụ nhu cầu tinh thần của giáo dân thông qua cầu nguyện và tư vấn.
3. Tổ chức từ thiện đã phục vụ người vô gia cư bằng cách cung cấp thực phẩm và nhà ở.
4. Bác sĩ đã chăm sóc đứa trẻ ốm bằng cách phát thuốc và theo dõi tiến triển của họ.
5. Các tình nguyện viên đã phục vụ các nạn nhân của thảm họa tự nhiên bằng cách cung cấp hỗ trợ và giúp đỡ.
6. Người trị liệu đã phục vụ nhu cầu sức khỏe tinh thần của các bệnh nhân thông qua liệu pháp và tư vấn.
An ministered meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ministered, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, ministered