(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (sử học) dân quân (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập)
Some examples of word usage: minutemen
1. The minutemen were a group of colonial militia who were ready to fight at a minute's notice.
Những người lính dự bị (minutemen) là một nhóm dân quân thuộc các thuỷ đạo thuộc thực sự sẵn sàng chiến đấu chỉ sau một phút.
2. The minutemen were crucial in the early stages of the American Revolution.
Những người lính dự bị (minutemen) đã đóng một vai trò quan trọng trong giai đoạn đầu của Cách mạng Mỹ.
3. The minutemen were known for their speed and efficiency in responding to threats.
Những người lính dự bị (minutemen) nổi tiếng với tốc độ và hiệu quả của họ trong việc phản ứng với các mối đe dọa.
4. The minutemen were instrumental in defending their communities against British attacks.
Những người lính dự bị (minutemen) đã đóng một vai trò quan trọng trong việc bảo vệ cộng đồng của họ khỏi các cuộc tấn công của Anh.
5. The minutemen were often called upon to patrol the borders and keep watch for enemy forces.
Những người lính dự bị (minutemen) thường được gọi ra để tuần tra biên giới và giữ đề phòng cho lực lượng địch.
6. The minutemen were hailed as heroes for their bravery and sacrifice during the war.
Những người lính dự bị (minutemen) đã được ca tụng như những anh hùng vì sự dũng cảm và sự hy sinh của họ trong cuộc chiến.
An minutemen meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with minutemen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, minutemen