Some examples of word usage: misemploy
1. The company was accused of misemploying its resources, leading to financial losses.
Công ty bị cáo buộc sử dụng sai nguồn lực, dẫn đến thiệt hại tài chính.
2. It is important to not misemploy your time on unproductive tasks.
Quan trọng là không lãng phí thời gian vào các công việc không hiệu quả.
3. The manager was criticized for misemploying his authority and causing confusion among the team.
Người quản lý bị chỉ trích vì lạm dụng quyền lực và gây ra sự nhầm lẫn trong nhóm.
4. The government was accused of misemploying public funds for personal gain.
Chính phủ bị cáo buộc lạm dụng quỹ công để lợi ích cá nhân.
5. The teacher was reprimanded for misemploying school resources for personal use.
Giáo viên bị khiển trách vì sử dụng sai nguồn lực của trường cho mục đích cá nhân.
6. It is unethical to misemploy company assets for personal benefit.
Việc lạm dụng tài sản của công ty cho lợi ích cá nhân là không đạo đức.