Some examples of word usage: mobocracies
1. Mobocracies can be unstable because decisions are often based on emotions rather than reason.
- Các chế độ dân đảng có thể không ổn định vì quyết định thường dựa vào cảm xúc chứ không phải lý do.
2. Some argue that mobocracies can lead to tyranny of the majority.
- Một số người cho rằng chế độ dân đảng có thể dẫn đến bạo quyền của đa số.
3. In a mobocracy, the loudest voices often drown out the voices of reason.
- Trong một chế độ dân đảng, những giọng nói to tiếng thường làm im lặng tiếng nói của lý trí.
4. Mobocracies may disregard the rights and opinions of minority groups.
- Các chế độ dân đảng có thể phớt lờ quyền lợi và ý kiến của các nhóm thiểu số.
5. Critics argue that mobocracies can lead to chaos and instability in society.
- Những người phê phán cho rằng chế độ dân đảng có thể dẫn đến hỗn loạn và bất ổn trong xã hội.
6. It is important to balance the principles of democracy with the potential pitfalls of mobocracies.
- Quan trọng là cân bằng giữa nguyên tắc dân chủ với những rủi ro tiềm ẩn của chế độ dân đảng.