(pháp lý) sự thảo luận, sự tranh luận (của sinh viên luật về một vụ án giả định để thực tập)
(sử học) cuộc hội nghị, cuộc hội họp
tính từ
có thể bàn, có thể tranh luận
a moot point (question): một điểm (vấn đề) có thể bàn
ngoại động từ
nêu lên để bàn (vấn đề)
Some examples of word usage: mooted
1. The idea of having a company retreat was mooted at the last team meeting.
Ý tưởng tổ chức một buổi nghỉ dưỡng cho công ty đã được đề xuất trong cuộc họp nhóm lần trước.
2. The possibility of changing the company's logo was mooted by the marketing team.
Khả năng thay đổi logo của công ty đã được đề xuất bởi nhóm tiếp thị.
3. The topic of salary increases was mooted during the staff meeting.
Chủ đề về việc tăng lương đã được đề cập trong cuộc họp nhân viên.
4. The idea of implementing a new software system was mooted by the IT department.
Ý tưởng triển khai một hệ thống phần mềm mới đã được đưa ra bởi bộ phận Công nghệ thông tin.
5. The proposal to change the office layout was mooted by the interior design team.
Đề xuất thay đổi bố trí văn phòng đã được đề cập bởi nhóm thiết kế nội thất.
6. The plan to expand the company's operations was mooted by the CEO.
Kế hoạch mở rộng hoạt động của công ty đã được đề xuất bởi Tổng giám đốc.
An mooted meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mooted, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, mooted