Some examples of word usage: morning draught
1. I always start my day with a refreshing morning draught of cold water.
Tôi luôn bắt đầu ngày của mình bằng một ngụm nước lạnh sảng khoái vào buổi sáng.
2. The morning draught of fresh air was invigorating as I stepped outside.
Hơi không khí sáng sớm tươi mới đã làm tôi hồi sinh khi bước ra ngoài.
3. She sipped her morning draught of coffee slowly, savoring the rich flavor.
Cô ấy uống từ từ ngụm cà phê buổi sáng, thưởng thức hương vị thơm ngon.
4. The morning draught of sunlight filtered through the curtains, casting a warm glow in the room.
Tia nắng buổi sáng lóe qua rèm, tạo ra ánh sáng ấm áp trong phòng.
5. A morning draught of herbal tea can help soothe a sore throat.
Một ngụm trà thảo mộc buổi sáng có thể giúp làm dịu cổ họng đau.
6. He felt a sense of calm wash over him as he took a morning draught from the tranquil lake.
Anh cảm thấy một cảm giác bình yên tràn về khi anh uống một ngụm từ cái hồ yên bình vào buổi sáng.
1. Tôi luôn bắt đầu ngày của mình bằng một ngụm nước lạnh sảng khoái vào buổi sáng.
2. Hơi không khí sáng sớm tươi mới đã làm tôi hồi sinh khi bước ra ngoài.
3. Cô ấy uống từ từ ngụm cà phê buổi sáng, thưởng thức hương vị thơm ngon.
4. Tia nắng buổi sáng lóe qua rèm, tạo ra ánh sáng ấm áp trong phòng.
5. Một ngụm trà thảo mộc buổi sáng có thể giúp làm dịu cổ họng đau.
6. Anh cảm thấy một cảm giác bình yên tràn về khi anh uống một ngụm từ cái hồ yên bình vào buổi sáng.