Some examples of word usage: naughty
1. The naughty child drew on the walls with crayons. - Đứa trẻ lanh lợi vẽ trên tường với bút màu.
2. He made a naughty joke during the meeting. - Anh ta kể một câu chuyện nghịch ngợm trong cuộc họp.
3. The cat knocked over the vase, being naughty as usual. - Con mèo đẩy đổ bình hoa, như thường lệ là nghịch ngợm.
4. The naughty puppy chewed on the furniture. - Con chó con nghịch ngợm nhai trên đồ đạc.
5. She gave him a naughty wink across the room. - Cô ấy nháy mắt tinh nghịch về phía anh ta qua phòng.
6. The naughty students were caught cheating on the exam. - Những học sinh nghịch ngợm bị bắt gian lận trong kỳ thi.