Some examples of word usage: neophyte
1. The neophyte writer struggled to find their voice in the crowded literary world.
- Nhà văn mới đang gặp khó khăn trong việc tìm ra giọng viết của mình trong thế giới văn học đông đúc.
2. As a neophyte gardener, she was excited to learn about different plant species.
- Với vai trò là một người yêu cây cảnh mới, cô ấy hào hứng học hỏi về các loài cây khác nhau.
3. The neophyte photographer was eager to experiment with different lighting techniques.
- Nhiếp ảnh gia mới rất háo hức thử nghiệm với các kỹ thuật chiếu sáng khác nhau.
4. Despite being a neophyte in the kitchen, he managed to impress his guests with a delicious meal.
- Mặc dù mới bắt đầu ở bếp, anh ấy đã làm ấn tượng với khách mời bằng một bữa ăn ngon.
5. The neophyte investor sought advice from experienced professionals before making any decisions.
- Nhà đầu tư mới tìm kiếm lời khuyên từ các chuyên gia giàu kinh nghiệm trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào.
6. The neophyte dancer was nervous before her first performance on stage.
- Vũ công mới lo lắng trước buổi biểu diễn đầu tiên trên sân khấu.