Some examples of word usage: newish
1. I bought a newish car last year, it still has that new car smell.
Tôi đã mua một chiếc xe mớiish năm ngoái, nó vẫn còn mùi xe mới.
2. The restaurant had a newish menu with some interesting dishes.
Nhà hàng có một menu mớiish với một số món ăn hấp dẫn.
3. She wore a newish dress to the party, and everyone complimented her on it.
Cô ấy mặc một chiếc váy mớiish đến bữa tiệc, và tất cả mọi người đều khen ngợi cô ấy.
4. The apartment was newish, with modern appliances and fixtures.
Căn hộ mớiish, với thiết bị và đồ dùng hiện đại.
5. The book was newish, with only a few creases on the cover.
Cuốn sách mớiish, chỉ có một vài vết nếp trên bìa.
6. They moved into a newish neighborhood with lots of young families.
Họ chuyển đến một khu phố mớiish với rất nhiều gia đình trẻ.
Translation in Vietnamese:
1. Tôi đã mua một chiếc xe mớiish năm ngoái, nó vẫn còn mùi xe mới.
2. Nhà hàng có một menu mớiish với một số món ăn hấp dẫn.
3. Cô ấy mặc một chiếc váy mớiish đến bữa tiệc, và tất cả mọi người đều khen ngợi cô ấy.
4. Căn hộ mớiish, với thiết bị và đồ dùng hiện đại.
5. Cuốn sách mớiish, chỉ có một vài vết nếp trên bìa.
6. Họ chuyển đến một khu phố mớiish với rất nhiều gia đình trẻ.