Some examples of word usage: nightmares
1. I had nightmares about monsters chasing me last night.
- Tôi đã gặp ác mộng về quái vật đuổi theo tôi đêm qua.
2. After watching a scary movie, I started having nightmares.
- Sau khi xem một bộ phim kinh dị, tôi đã bắt đầu gặp ác mộng.
3. The traumatic experience left her with recurring nightmares.
- Trải qua trải nghiệm đau lòng đã khiến cô gặp ác mộng tái diễn.
4. Some people believe that nightmares can be a manifestation of subconscious fears.
- Một số người tin rằng ác mộng có thể là biểu hiện của những nỗi sợ tiềm ẩn.
5. The child woke up screaming after a particularly vivid nightmare.
- Đứa trẻ tỉnh giấc với tiếng la hét sau một cơn ác mộng cực kỳ sắc nét.
6. She sought therapy to help her cope with her frequent nightmares.
- Cô ấy tìm kiếm liệu pháp để giúp cô ấy đối phó với những cơn ác mộng thường xuyên xảy ra.