Some examples of word usage: noctilucous
1. The beach was illuminated by the noctilucous glow of the bioluminescent plankton.
( Bãi biển được chiếu sáng bởi ánh sáng lấp lánh của các vi sinh vật sáng )
2. The night sky was filled with noctilucous stars that twinkled brightly.
( Bầu trời đêm tràn ngập những ngôi sao sáng lấ lánh )
3. The ocean shimmered with a noctilucous blue hue under the light of the full moon.
( Đại dương lấp lánh với sắc xanh lấp lánh dưới ánh sáng của trăng tròn )
4. The cave walls were covered in a noctilucous moss that glowed in the dark.
( Bề mặt của hang động được phủ bởi rêu sáng lấ lánh trong bóng tối )
5. The forest came alive with a noctilucous green light as fireflies danced around the trees.
( Rừng rực lên với ánh sáng xanh lấp lánh khi những con đom đóm nhảy múa quanh cây )
6. The noctilucous jellyfish glided gracefully through the water, leaving a trail of light in its wake.
( Con sứa sáng lấ lánh di chuyển một cách duyên dáng qua nước, để lại dấu vết ánh sáng sau lưng )