Some examples of word usage: noctivagant
1. The noctivagant creature prowled through the forest in search of prey.
Sinh vật về đêm lảo đảo qua rừng để tìm kiếm con mồi.
2. She was fascinated by the beauty of noctivagant animals like owls and bats.
Cô ấy đã bị cuốn hút bởi vẻ đẹp của các động vật về đêm như cú và dơi.
3. The noctivagant wanderer was known to roam the streets at night, lost in his thoughts.
Người lang thang về đêm đã được biết đến là đi lang thang trên đường phố vào ban đêm, lạc trong suy nghĩ của mình.
4. The noctivagant ghost was said to haunt the old abandoned mansion.
Ma vương về đêm được nói là quỷ ám ngôi biệt thự hoang cũ.
5. The noctivagant spirit was believed to bring bad luck to anyone who crossed its path.
Hồn về đêm được tin rằng sẽ mang lại điều xui xẻo cho bất kỳ ai băng qua con đường của nó.
6. The mysterious figure was described as a noctivagant being who only emerged under the cover of darkness.
Hình bóng bí ẩn được mô tả như một sinh vật về đêm chỉ xuất hiện dưới bóng tối.