Some examples of word usage: noisy
1. The party next door is too noisy, I can't concentrate on my work.
- Bữa tiệc bên cạnh quá ồn ào, tôi không thể tập trung vào công việc của mình.
2. The construction site is very noisy, it's hard to get any rest during the day.
- Công trường xây dựng rất ồn ào, khó có thể nghỉ ngơi vào ban ngày.
3. The kids in the classroom were being very noisy, so the teacher had to quiet them down.
- Các em học sinh trong lớp rất ồn ào, vì vậy giáo viên đã phải yên lặng chúng lại.
4. The street market was bustling and noisy with vendors shouting their prices.
- Chợ đường phố rất sôi động và ồn ào với những người bán hét giá.
5. The train station was crowded and noisy with people rushing to catch their trains.
- Nhà ga tàu hỏa đông đúc và ồn ào với những người vội vã để kịp lên tàu của họ.
6. The restaurant was too noisy for a romantic dinner, so we decided to eat somewhere else.
- Nhà hàng quá ồn ào cho một bữa tối lãng mạn, vì vậy chúng tôi quyết định ăn ở một nơi khác.