Some examples of word usage: nonsense
1. Stop talking nonsense and focus on the task at hand.
- Đừng nói lả lơi và tập trung vào công việc.
2. I can't believe you actually fell for that nonsense.
- Tôi không thể tin được bạn thật sự tin vào điều vô lý đó.
3. Don't listen to his nonsense, he's just trying to confuse you.
- Đừng nghe theo điều vô lý của anh ấy, anh ấy chỉ muốn làm bạn bối rối.
4. The politician's speech was full of empty promises and nonsense.
- Bài phát biểu của chính trị gia đầy những lời hứa trống rỗng và vô lý.
5. I can't stand all this nonsense, let's get back to work.
- Tôi không thể chịu đựng được tất cả những điều vô lý này, hãy quay lại làm việc.
6. Trying to reason with him is pointless, he's just spouting nonsense.
- Cố gắng lý do với anh ấy là vô ích, anh ấy chỉ đang nói lả lơi.