Some examples of word usage: nosy
1. The nosy neighbor was always peeking through her curtains to see what was happening in the street.
( Hàng xóm tò mò luôn nhìn qua rèm để xem xét những gì đang xảy ra trên đường phố.)
2. My coworker is so nosy, always asking me personal questions that are none of her business.
( Đồng nghiệp của tôi quá tò mò, luôn hỏi tôi những câu hỏi cá nhân không liên quan đến công việc.)
3. I don't like it when people are nosy and try to get involved in my personal affairs.
( Tôi không thích khi mọi người tò mò và cố gắng tham gia vào cuộc sống cá nhân của tôi.)
4. The nosy journalist kept digging for information about the celebrity's private life.
( Nhà báo tò mò tiếp tục tìm kiếm thông tin về cuộc sống riêng tư của người nổi tiếng.)
5. It's best not to be nosy and respect other people's privacy.
( Tốt nhất là không nên tò mò và tôn trọng sự riêng tư của người khác.)
6. The nosy waiter overheard our conversation and started asking us questions about our relationship.
( Người phục vụ tò mò nghe lén cuộc trò chuyện của chúng tôi và bắt đầu hỏi chúng tôi về mối quan hệ của chúng tôi.)