1. The threat of nuclear war looms large over the world.
Đe doạ của chiến tranh hạt nhân đang ngày càng lớn ở trên thế giới.
2. Many people fear the devastating consequences of a nuclear war.
Nhiều người lo sợ về hậu quả tàn khốc của một cuộc chiến tranh hạt nhân.
3. The possibility of a nuclear war breaking out is a terrifying thought.
Khả năng một cuộc chiến tranh hạt nhân xảy ra là một suy nghĩ kinh hoàng.
4. Countries around the world are working towards preventing nuclear war.
Các nước trên thế giới đang cố gắng ngăn chặn chiến tranh hạt nhân.
5. The use of nuclear weapons can lead to a catastrophic nuclear war.
Việc sử dụng vũ khí hạt nhân có thể dẫn đến một cuộc chiến tranh hạt nhân thảm họa.
6. Diplomatic efforts are being made to reduce the risk of nuclear war.
Các nỗ lực ngoại giao đang được thực hiện để giảm nguy cơ chiến tranh hạt nhân.
An nuclear war meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nuclear war, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, nuclear war