1. The defendant obtests his innocence in court.
(Thị phạm phản đối sự vô tội của mình trong tòa án.)
2. She obtests the unfair treatment she received at work.
(Cô ấy phản đối sự đối xử không công bằng mà cô ấy nhận được ở nơi làm việc.)
3. The protestors obtests against the government's new policy.
(Những người biểu tình phản đối chính sách mới của chính phủ.)
4. The students obtests the school's decision to cut funding for the arts program.
(Các học sinh phản đối quyết định của trường cắt giảm nguồn tài trợ cho chương trình nghệ thuật.)
5. The workers obtests for better working conditions and fair wages.
(Các công nhân phản đối để có điều kiện làm việc tốt hơn và mức lương công bằng.)
6. The citizens obtests the construction of a new highway through their neighborhood.
(Các cư dân phản đối việc xây dựng một con đường cao tốc mới qua khu vực của họ.)
Translate into Vietnamese:
1. Thị phạm phản đối sự vô tội của mình trong tòa án.
2. Cô ấy phản đối sự đối xử không công bằng mà cô ấy nhận được ở nơi làm việc.
3. Những người biểu tình phản đối chính sách mới của chính phủ.
4. Các học sinh phản đối quyết định của trường cắt giảm nguồn tài trợ cho chương trình nghệ thuật.
5. Các công nhân phản đối để có điều kiện làm việc tốt hơn và mức lương công bằng.
6. Các cư dân phản đối việc xây dựng một con đường cao tốc mới qua khu vực của họ.
An obtests meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with obtests, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, obtests