Some examples of word usage: ochlocracy
1. The country fell into ochlocracy after the overthrow of the government.
- Đất nước rơi vào chế độ đa đảng sau khi lật đổ chính phủ.
2. Ochlocracy is often associated with mob rule and chaos.
- Chế độ đa đảng thường liên quan đến quản lý bởi bọn đảng và hỗn loạn.
3. The rise of ochlocracy can lead to instability and unrest in a society.
- Sự gia tăng của chế độ đa đảng có thể dẫn đến sự bất ổn và xáo trộn trong xã hội.
4. Ochlocracy can be a dangerous form of governance, as it often ignores the rule of law.
- Chế độ đa đảng có thể là một hình thức cai trị nguy hiểm, vì thường bỏ qua quy tắc pháp luật.
5. The citizens protested against the ochlocracy that had taken hold of their country.
- Công dân đã biểu tình chống lại chế độ đa đảng đã kiểm soát đất nước của họ.
6. Ochlocracy can quickly spiral out of control if not addressed promptly by authorities.
- Chế độ đa đảng có thể nhanh chóng trở nên ngoài tầm kiểm soát nếu không được giải quyết kịp thời bởi các cơ quan chức năng.