Some examples of word usage: odds
1. The team overcame the odds and won the championship.
Đội đã vượt qua rào cản và giành chiến thắng.
2. Despite the odds being against her, she never gave up.
Mặc dù mọi thứ đều không ủng hộ cô ấy, nhưng cô ấy không bao giờ từ bỏ.
3. The odds of winning the lottery are very low.
Cơ hội giành được giải thưởng xổ số rất thấp.
4. They are facing long odds in completing the project on time.
Họ đang đối mặt với khó khăn lớn trong việc hoàn thành dự án đúng thời hạn.
5. The odds are in favor of the home team winning the match.
Các cơ hội ủng hộ cho đội nhà giành chiến thắng trong trận đấu.
6. She defied the odds and achieved her dream of becoming a doctor.
Cô ấy đã chống lại mọi khó khăn và đạt được ước mơ trở thành bác sĩ.