Some examples of word usage: ogled
1. The man sitting at the bar couldn't stop ogling the beautiful woman across the room.
- Người đàn ông ngồi ở quán bar không thể ngừng nhìn chằm chằm vào người phụ nữ xinh đẹp ở phòng bên kia.
2. She felt uncomfortable as the construction workers ogled her while she walked past the site.
- Cô cảm thấy không thoải mái khi những công nhân xây dựng nhìn chằm chằm vào cô khi cô đi qua công trường.
3. The celebrity was used to being ogled by fans wherever she went.
- Người nổi tiếng thường quen với việc bị fan nhìn chằm chằm ở bất cứ đâu cô đi.
4. He couldn't help but ogled at the expensive sports car parked outside the restaurant.
- Anh không thể không nhìn chằm chằm vào chiếc xe thể thao đắt tiền đỗ bên ngoài nhà hàng.
5. The actress was tired of being ogled by photographers every time she stepped out of her house.
- Nữ diễn viên chán ngấy với việc bị các nhiếp ảnh gia nhìn chằm chằm mỗi khi cô bước ra khỏi nhà.
6. He ogled at the menu, trying to decide what to order for dinner.
- Anh ta nhìn chằm chằm vào thực đơn, cố gắng quyết định đặt món gì cho bữa tối.