1. She okays all the decisions made by the team.
( Cô ấy duyệt tất cả các quyết định được đưa ra bởi nhóm.)
2. The boss okays the budget for the project.
( Sếp duyệt ngân sách cho dự án.)
3. He okays the proposal without any hesitation.
( Anh ấy chấp nhận đề xuất mà không do dự.)
4. The committee okays the new policy unanimously.
( Ban kiểm duyệt đồng thuận chính sách mới.)
5. The teacher okays the students' request for a field trip.
( Giáo viên chấp nhận yêu cầu đi thám hiểm của học sinh.)
6. The doctor okays the patient for discharge from the hospital.
( Bác sĩ chấp nhận cho bệnh nhân xuất viện khỏi bệnh viện.)
1. Cô ấy duyệt tất cả các quyết định được đưa ra bởi nhóm.
2. Sếp duyệt ngân sách cho dự án.
3. Anh ấy chấp nhận đề xuất mà không do dự.
4. Ban kiểm duyệt đồng thuận chính sách mới.
5. Giáo viên chấp nhận yêu cầu đi thám hiểm của học sinh.
6. Bác sĩ chấp nhận cho bệnh nhân xuất viện khỏi bệnh viện.
An okays meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with okays, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, okays