Some examples of word usage: opportuneness
1. She seized the opportuneness of his distraction to slip away unnoticed.
- Cô ấy nắm bắt được cơ hội lúc anh ta mất tập trung để lẻn đi một cách không bị để ý.
2. The opportuneness of the situation allowed her to showcase her skills and impress her boss.
- Cơ hội trong tình huống cho phép cô ấy trình diễn kỹ năng và gây ấn tượng cho sếp.
3. His success was due to his ability to recognize the opportuneness of every situation.
- Sự thành công của anh ta là do khả năng nhận biết cơ hội trong mọi tình huống.
4. The candidate's speech was well-timed, demonstrating the opportuneness of his message.
- Bài phát biểu của ứng viên được định giờ tốt, thể hiện sự thích hợp của thông điệp của anh ta.
5. The opportuneness of the company's decision to expand into new markets led to significant growth.
- Sự thích hợp của quyết định của công ty mở rộng vào thị trường mới đã dẫn đến sự phát triển đáng kể.
6. She always knew how to take advantage of the opportuneness of a situation to achieve her goals.
- Cô ấy luôn biết cách tận dụng cơ hội trong một tình huống để đạt được mục tiêu của mình.