Some examples of word usage: oppressing
1. The dictator was known for oppressing his people and denying them basic human rights.
- Kẻ độc tài được biết đến vì áp đặt nhân dân của mình và từ chối quyền con người cơ bản cho họ.
2. The oppressive heat made it difficult for anyone to work outside.
- Sự nóng nực áp đặt làm cho việc làm bên ngoài trở nên khó khăn.
3. The oppressive government banned all forms of dissent and free speech.
- Chính phủ áp đặt đã cấm mọi hình thức phản đối và tự do ngôn luận.
4. The weight of the world seemed to be constantly oppressing her, making it hard to breathe.
- Trọng lượng của thế giới dường như liên tục áp đặt lên cô, làm cho cô khó thở.
5. The oppressive atmosphere in the room made everyone feel uncomfortable and on edge.
- Không khí áp đặt trong phòng khiến mọi người cảm thấy không thoải mái và căng thẳng.
6. The oppressive regime cracked down on any form of dissent, imprisoning those who spoke out against it.
- Chế độ áp đặt đã đàn áp mọi hình thức phản kháng, giam giữ những người nói chống lại nó.
Translation into Vietnamese:
1. Kẻ độc tài được biết đến vì áp đặt nhân dân của mình và từ chối quyền con người cơ bản cho họ.
2. Sự nóng nực áp đặt làm cho việc làm bên ngoài trở nên khó khăn.
3. Chính phủ áp đặt đã cấm mọi hình thức phản đối và tự do ngôn luận.
4. Trọng lượng của thế giới dường như liên tục áp đặt lên cô, làm cho cô khó thở.
5. Không khí áp đặt trong phòng khiến mọi người cảm thấy không thoải mái và căng thẳng.
6. Chế độ áp đặt đã đàn áp mọi hình thức phản kháng, giam giữ những người nói chống lại nó.