+ Là một hợp đồng trong đó một bên cho phép bên kia được mau hoặc bán hàng hoá hoặc chứng khoán trong một thời hạn nhất định với một mức giá đã thoả thuận.
Some examples of word usage: option
1. I have the option to take the bus or drive to work. - Tôi có lựa chọn đi bằng xe bus hoặc lái xe đến công việc.
2. What are my options for dinner tonight? - Hôm nay tôi có lựa chọn gì cho bữa tối?
3. She had no other option but to resign from her job. - Cô ấy không còn lựa chọn nào khác ngoài việc từ chức.
4. The company is considering all options for expansion. - Công ty đang xem xét tất cả các lựa chọn cho việc mở rộng.
5. You have the option to upgrade your phone plan at any time. - Bạn có thể lựa chọn nâng cấp gói dịch vụ điện thoại của mình bất cứ lúc nào.
6. We need to explore all options before making a decision. - Chúng ta cần khám phá tất cả các lựa chọn trước khi quyết định.
An option meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with option, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, option