1. The study of osteology helps us understand the structure and function of bones in the human body.
- Nghiên cứu về xương học giúp chúng ta hiểu cấu trúc và chức năng của xương trong cơ thể con người.
2. Osteology is a branch of anatomy that focuses on the skeletal system.
- Xương học là một nhánh của giải phẫu chuyên tập trung vào hệ xương.
3. A forensic anthropologist uses osteology to identify human remains and determine the cause of death.
- Một nhà khảo cổ học pháp y sử dụng xương học để xác định hài cốt người và xác định nguyên nhân của cái chết.
4. The museum has a collection of skeletons that are used for teaching osteology to students.
- Bảo tàng có một bộ sưu tập hài cốt được sử dụng để giảng dạy xương học cho các sinh viên.
5. Osteology plays a crucial role in the field of paleontology by studying ancient bones to learn about prehistoric animals.
- Xương học đóng một vai trò quan trọng trong lĩnh vực địa chất học bằng cách nghiên cứu xương cổ để tìm hiểu về động vật tiền sử.
6. The osteology lab is equipped with tools and equipment for studying and analyzing bones.
- Phòng thí nghiệm xương học được trang bị các dụng cụ và thiết bị để nghiên cứu và phân tích xương.
An osteology meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with osteology, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, osteology