Some examples of word usage: ostracized
1. After the scandal, she was ostracized by her former friends.
Sau vụ bê bối, cô ấy bị đày đọa bởi những người bạn cũ.
2. The new student felt ostracized by his classmates because of his different background.
Học sinh mới cảm thấy bị loại ra bởi các bạn cùng lớp vì lý lịch khác biệt của mình.
3. The whistleblower was ostracized by his colleagues for speaking out against corruption.
Người tiết lộ thông tin bị cô lập bởi đồng nghiệp vì nói ra chống lại tham nhũng.
4. The artist was ostracized by the art community for his controversial work.
Nghệ sĩ bị loại ra bởi cộng đồng nghệ thuật vì tác phẩm gây tranh cãi của mình.
5. The young boy was ostracized by his peers for being different.
Cậu bé trẻ bị cô lập bởi bạn bè cùng trang lứa vì sự khác biệt của mình.
6. The scientist was ostracized by his colleagues for his unorthodox theories.
Nhà khoa học bị cô lập bởi đồng nghiệp vì lý thuyết phi truyền thống của mình.