Some examples of word usage: ourself
1. We should always take care of ourself first before helping others.
Chúng ta nên luôn chăm sóc bản thân trước khi giúp đỡ người khác.
2. It's important to prioritize ourself and our well-being in order to live a happy and fulfilling life.
Quan trọng là ưu tiên bản thân và sức khỏe của chúng ta để sống một cuộc sống hạnh phúc và đầy đủ.
3. Sometimes we need to give ourself a break and take some time to relax and recharge.
Đôi khi chúng ta cần phải nghỉ ngơi và dành thời gian để thư giãn và nạp năng lượng.
4. It's okay to put ourself first and set boundaries with others when necessary.
Không sao khi đặt bản thân lên hàng đầu và thiết lập ranh giới với người khác khi cần thiết.
5. We must learn to love and accept ourself for who we are, flaws and all.
Chúng ta phải học cách yêu thương và chấp nhận bản thân vì chính chúng ta, với tất cả nhược điểm.
6. It's important to listen to ourself and trust our instincts when making decisions.
Quan trọng là lắng nghe bản thân và tin vào trực giác khi đưa ra quyết định.