Some examples of word usage: outbrave
1. She tried to outbrave her fear of heights by climbing to the top of the mountain.
( Cô ấy đã cố gắng vượt qua nỗi sợ cao của mình bằng cách leo lên đỉnh núi.)
2. The soldier outbraved the enemy's threats and bravely defended his country.
( Người lính đã vượt qua những đe dọa của địch và một cách dũng cảm bảo vệ đất nước.)
3. Despite her small size, she outbraved the bully and stood up for herself.
( Mặc dù cô ấy nhỏ bé, nhưng cô ấy đã vượt qua tên côn đồ và tự bảo vệ mình.)
4. He tried to outbrave his competitors by showcasing his skills and determination.
( Anh ấy đã cố gắng vượt qua đối thủ bằng cách thể hiện kỹ năng và quyết tâm của mình.)
5. The king outbraved the rebellion and maintained control over his kingdom.
( Vua đã vượt qua cuộc nổi loạn và duy trì sự kiểm soát trên vương quốc của mình.)
6. She outbraved the storm and continued on her journey without hesitation.
( Cô ấy đã vượt qua cơn bão và tiếp tục hành trình mà không do dự.)