Some examples of word usage: outsmarts
1. She always outsmarts her opponents with her quick thinking and strategic moves.
- Cô ấy luôn vượt trội đối thủ bằng cách nghĩ nhanh và đưa ra những chiến thuật thông minh.
2. The detective outsmarts the criminal by anticipating his next move.
- Thám tử vượt trội tên tội phạm bằng cách dự đoán động thái tiếp theo của hắn.
3. Despite his efforts to outsmart his classmates, they always seem to be one step ahead.
- Mặc dù cố gắng vượt trội so với bạn học, nhưng anh ta luôn thấy bị chúng vượt trội một bước.
4. The clever fox outsmarts the hunter by leading him into a trap.
- Con cáo khôn ngoan vượt trội thợ săn bằng cách dẫn anh ta vào một cái bẫy.
5. He outsmarts his competitors in the business world by constantly innovating and adapting to new trends.
- Anh ta vượt trội đối thủ trong thế giới kinh doanh bằng cách liên tục sáng tạo và thích nghi với xu hướng mới.
6. The master chess player outsmarts his opponents with his deep understanding of the game.
- Người chơi cờ vua giỏi vượt trội đối thủ bằng sự hiểu biết sâu rộng về trò chơi.