Some examples of word usage: overeaten
1. I feel so full because I overeaten at the buffet.
Tôi cảm thấy rất no vì tôi đã ăn quá nhiều ở quán buffet.
2. She overeaten at the party and now she regrets it.
Cô ấy đã ăn quá nhiều tại bữa tiệc và bây giờ cô ấy hối hận.
3. After Thanksgiving dinner, I always feel like I have overeaten.
Sau bữa tối Lễ Tạ Ơn, tôi luôn cảm thấy như tôi đã ăn quá nhiều.
4. It's important to listen to your body's signals so you don't overeaten.
Quan trọng là phải lắng nghe tín hiệu của cơ thể để không ăn quá nhiều.
5. I tend to overeaten when I'm stressed out or anxious.
Tôi thường ăn quá nhiều khi tôi căng thẳng hoặc lo lắng.
6. My stomach hurts because I overeaten at lunch today.
Dạ dày của tôi đau vì tôi đã ăn quá nhiều vào buổi trưa hôm nay.