1. The importance of exercise for overall health cannot be overemphasized.
- Sự quan trọng của việc tập luyện cho sức khỏe tổng thể không thể bị đề cao quá mức.
2. It is often overemphasized how much money can buy happiness.
- Thường thì được nói quá mức về việc tiền có thể mua được hạnh phúc.
3. The impact of climate change on our planet is frequently overemphasized in the media.
- Tác động của biến đổi khí hậu đối với hành tinh của chúng ta thường được đưa ra quá mức trong truyền thông.
4. The teacher overemphasized the importance of studying for the upcoming exam.
- Giáo viên đã nói quá mức về sự quan trọng của việc học cho bài kiểm tra sắp tới.
5. It is easy to overemphasize the negative aspects of a situation without considering the positives.
- Dễ dàng đưa ra quá mức các khía cạnh tiêu cực của một tình huống mà không xem xét đến các khía cạnh tích cực.
6. The marketing team tends to overemphasize the benefits of their product in advertisements.
- Nhóm tiếp thị thường có xu hướng nói quá mức về các lợi ích của sản phẩm của họ trong quảng cáo.
An overemphasized meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with overemphasized, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, overemphasized