Some examples of word usage: ovulatory
1. She tracks her ovulatory cycle to determine the best time to try to conceive.
- Cô ấy theo dõi chu kỳ rụng trứng để xác định thời điểm tốt nhất để thử mang thai.
2. The doctor suggested monitoring her ovulatory symptoms to pinpoint the most fertile days.
- Bác sĩ đã đề xuất theo dõi các triệu chứng rụng trứng của cô ấy để xác định ngày rụng trứng nhất.
3. Some women experience pain during ovulation, known as ovulatory pain.
- Một số phụ nữ có cảm giác đau khi rụng trứng, gọi là đau rụng trứng.
4. Ovulatory dysfunction can affect a woman's ability to conceive.
- Rối loạn rụng trứng có thể ảnh hưởng đến khả năng mang thai của phụ nữ.
5. The doctor recommended a medication to regulate her ovulatory cycle.
- Bác sĩ đã khuyên dùng thuốc để điều chỉnh chu kỳ rụng trứng của cô ấy.
6. Ovulatory disorders can be diagnosed through various tests and examinations.
- Rối loạn rụng trứng có thể được chẩn đoán qua các kiểm tra và xét nghiệm khác nhau.