Some examples of word usage: ow
1. "Ow, that hurt! I just stubbed my toe on the table."
- "Ứ, đau quá! Tôi mới đạp ngón chân vào bàn."
2. "Ow, my head is throbbing from this headache."
- "Ứ, đau đầu quá vì cơn đau nửa đầu này."
3. "Ow, be careful with that knife! You almost cut me."
- "Ứ, cẩn thận với con dao đó! Anh suýt chém vào em."
4. "Ow, my stomach is cramping up after eating too much."
- "Ứ, bụng em co quắp sau khi ăn quá nhiều."
5. "Ow, I burnt my hand on the hot stove."
- "Ứ, em bỏng tay trên bếp nóng."
6. "Ow, that was a close call! I almost got hit by that car."
- "Ứ, gần chết! Em suýt bị xe đụng."