Some examples of word usage: pacifist
1. She was a committed pacifist and refused to engage in any form of violence.
- Cô ấy là một người theo chủ nghĩa hòa bình và từ chối tham gia vào bất kỳ hình thức bạo lực nào.
2. The pacifist group organized a peaceful protest against the war.
- Nhóm theo chủ nghĩa hòa bình tổ chức một cuộc biểu tình hòa bình chống lại cuộc chiến tranh.
3. As a pacifist, he believed that war was never the answer to resolving conflicts.
- Là một người theo chủ nghĩa hòa bình, anh ta tin rằng chiến tranh không bao giờ là câu trả lời để giải quyết xung đột.
4. The pacifist movement gained traction during the Vietnam War.
- Phong trào theo chủ nghĩa hòa bình đã thu hút sự chú ý trong suốt thời kỳ Chiến tranh Việt Nam.
5. Despite being a pacifist, she understood the need for self-defense in certain situations.
- Mặc dù là một người theo chủ nghĩa hòa bình, cô ấy hiểu rằng có những tình huống cần thiết phải tự vệ.
6. The pacifist's beliefs were rooted in a deep commitment to nonviolence.
- Các niềm tin của người theo chủ nghĩa hòa bình chủ yếu dựa trên sự cam kết sâu sắc với không bạo lực.