1. I have to fill out a lot of paperwork before I can start my new job.
Tôi phải điền một lượng lớn giấy tờ trước khi bắt đầu công việc mới của mình.
2. Don't forget to bring all the necessary paperwork for your appointment.
Đừng quên mang tất cả các giấy tờ cần thiết cho cuộc hẹn của bạn.
3. The paperwork for the loan was very extensive and took a long time to complete.
Các giấy tờ cho khoản vay rất rộng và mất rất nhiều thời gian để hoàn thành.
4. It's important to keep all your paperwork organized to avoid any confusion.
Quan trọng để giữ tất cả giấy tờ của bạn được tổ chức để tránh bất kỳ sự lộn xộn nào.
5. The company hired a new employee to help with all the paperwork in the office.
Công ty đã tuyển một nhân viên mới để giúp với tất cả các công việc lưu trữ giấy tờ trong văn phòng.
6. I spent the whole afternoon sorting through a stack of paperwork on my desk.
Tôi đã dành cả buổi chiều sắp xếp một đống giấy tờ trên bàn làm việc của mình.
An paperwork meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with paperwork, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, paperwork