(thương nghiệp) chuyển hàng (số hàng trong một lần giao dịch)
mảnh đất, miếng đất
(từ cổ,nghĩa cổ) phần
part and parcel: bộ phận khắng khít (của một vật)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lũ, bọn, bầy
a parcel of fools: một lũ ngốc
ngoại động từ
chia thành từng phần ((thường) to parcel out)
(hàng hải) che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa đường; bọc (dây châo...) bằng dải vải bạt có nhựa đường
phó từ
(từ cổ,nghĩa cổ) phần nào
parcel gilt: mạ vàng một phần
a parcel gilt cup: cái cốc mạ vàng bên trong
parcel blind: nửa mù, mù dở
Some examples of word usage: parcels
1. I received two parcels in the mail today.
Tôi nhận được hai gói hàng trong thư hôm nay.
2. The delivery truck is dropping off parcels at every house on the street.
Xe giao hàng đang giao các gói hàng tại mỗi ngôi nhà trên con đường.
3. Please make sure to label all parcels with the recipient's name and address.
Vui lòng đảm bảo gắn nhãn tất cả các gói hàng với tên và địa chỉ của người nhận.
4. The post office is experiencing delays in delivering parcels due to the bad weather.
Bưu điện gặp trở ngại trong việc giao các gói hàng do thời tiết xấu.
5. I prefer to send parcels via a tracked delivery service for added security.
Tôi thích gửi gói hàng thông qua dịch vụ giao hàng có thể theo dõi để tăng cường an ninh.
6. The company is offering free shipping on all parcels over $50.
Công ty đang cung cấp miễn phí vận chuyển cho tất cả các gói hàng trên $50.
An parcels meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with parcels, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, parcels