Some examples of word usage: parch
1. The hot sun parched the earth, leaving it cracked and dry.
Mặt trời nóng đã làm khô đất, để lại nứt và khô.
2. After a long hike in the desert, I was parched and in desperate need of water.
Sau một chuyến đi dài trong sa mạc, tôi khát nước và cần gấp nước.
3. The intense heat parched his throat, making it difficult for him to speak.
Cơn nóng gay gắt đã làm khô họng anh ta, làm cho việc nói trở nên khó khăn.
4. She reached for a glass of water, parched from the spicy food she had just eaten.
Cô ấy với tới một cốc nước, khát nước từ món ăn cay cô vừa ăn.
5. The drought had parched the crops, leading to a poor harvest that year.
Hạn hán đã làm khô cây trồng, dẫn đến một mùa màng kém hơn trong năm đó.
6. The desert wind was so dry that it parched my lips and skin within minutes.
Gió sa mạc quá khô khiến cho môi và da tôi bị khô ngay trong vài phút.