Some examples of word usage: pariahs
1. The group of students who always sat alone at lunch were considered pariahs by their peers.
Nhóm học sinh luôn ngồi một mình trong giờ nghỉ trưa được xem như những kẻ bị tẩy chay bởi bạn bè của họ.
2. In the small town, the family with the scandalous past was seen as pariahs by the rest of the community.
Ở thị trấn nhỏ, gia đình có quá khứ bê bối được xem như những kẻ bị tẩy chay bởi cộng đồng còn lại.
3. The corrupt politician was quickly labeled a pariah and lost all support from his colleagues.
Nhà chính trị tham nhũng nhanh chóng bị gán nhãn là một kẻ bị tẩy chay và mất mọi sự ủng hộ từ đồng nghiệp.
4. After the scandal broke, the celebrity became a pariah in the entertainment industry.
Sau khi vụ bê bối bùng nổ, ngôi sao trở thành một kẻ bị tẩy chay trong ngành giải trí.
5. The former CEO, once respected and admired, was now considered a pariah after the embezzlement scandal.
Người đứng đầu cũ, trước đây được tôn trọng và ngưỡng mộ, bây giờ được xem như một kẻ bị tẩy chay sau vụ bê bối lạm dụng tài chính.
6. The homeless population is often treated as pariahs in society, marginalized and ignored by many.
Người vô gia cư thường bị đối xử như những kẻ bị tẩy chay trong xã hội, bị xã hội đẩy ra rìa và bị nhiều người phớt lờ.