Some examples of word usage: parking
1. I found a parking spot right in front of the restaurant.
Tôi tìm thấy một chỗ đậu xe ngay trước nhà hàng.
2. The parking lot was full, so I had to park on the street.
Bãi đỗ xe đầy, vì thế tôi phải đậu xe trên đường.
3. Make sure to pay for your parking before leaving the garage.
Đảm bảo thanh toán tiền đỗ xe trước khi rời khỏi ga-ra.
4. The parking attendant directed me to a spot in the overflow lot.
Người hướng dẫn đỗ xe đã chỉ cho tôi một chỗ ở bãi đỗ dự phòng.
5. There is limited street parking available in this neighborhood.
Có một số chỗ đậu xe trên đường hạn chế ở khu vực này.
6. The parking garage charges a flat rate for overnight parking.
Ga-ra đỗ xe tính một mức giá cố định cho xe đậu qua đêm.
Translation into Vietnamese:
1. Tôi tìm thấy một chỗ đậu xe ngay trước nhà hàng.
2. Bãi đỗ xe đầy, vì thế tôi phải đậu xe trên đường.
3. Đảm bảo thanh toán tiền đỗ xe trước khi rời khỏi ga-ra.
4. Người hướng dẫn đỗ xe đã chỉ cho tôi một chỗ ở bãi đỗ dự phòng.
5. Có một số chỗ đậu xe trên đường hạn chế ở khu vực này.
6. Ga-ra đỗ xe tính một mức giá cố định cho xe đậu qua đêm.