to force a passage through the crowd: lách lấy lối đi qua đám đông
hành lang
quyền đi qua (một nơi nào...)
(nghĩa bóng) sự chuyển qua
the passage from poverty to great wealth: sự chuyển từ cảnh nghèo nàn sang cảnh hết sức giàu có
chuyến đi (tàu biển, máy bay)
a rough passage: một chuyến đi khó khăn vì biển động
to book [one's] passage to: ghi tên mua vé dành chỗ đi
đoạn (bài văn, sách...)
a famour passage: một đoạn văn nổi tiếng
a difficult passage: một đoạn khó khăn
sự thông qua (một dự luật...)
(số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người
to have stormy passages with somebody: trao đổi tranh luận sôi nổi với ai
(âm nhạc) nét lướt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đi ỉa
bird of passage
(xem) bird
passage of (at) arms
(thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ
nội động từ
đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa)
ngoại động từ
làm cho (ngựa) đi né sang một bên
Some examples of word usage: passage
1. The passage through the mountains was treacherous and difficult.
- Hành trình qua các dãy núi rất nguy hiểm và khó khăn.
2. The book contained a beautiful passage describing the sunset.
- Cuốn sách chứa đựng một đoạn văn tuyệt đẹp mô tả về hoàng hôn.
3. The passage of time had not dulled her memories of their time together.
- Sự trôi qua của thời gian không làm mờ đi ký ức của cô về thời gian họ ở bên nhau.
4. The passage of the new law caused controversy among the citizens.
- Việc thông qua luật mới gây ra tranh cãi giữa các công dân.
5. The secret passage led to a hidden chamber beneath the castle.
- Con đường hầm bí mật dẫn đến một buồng kín ẩn dưới lâu đài.
6. He read a passage from the Bible during the church service.
- Anh ta đọc một đoạn trong Kinh Thánh trong lễ nhà thờ.
An passage meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with passage, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, passage