Some examples of word usage: pastures
1. The cows graze in the lush green pastures.
- Các con bò ăn cỏ trên cánh đồng xanh tươi.
2. The shepherd led his flock to the pastures for the day.
- Người chăn dắt đám cừu của mình đến cánh đồng để chúng ăn cỏ suốt cả ngày.
3. The horses galloped freely through the open pastures.
- Những con ngựa chạy nhanh tự do qua cánh đồng rộng lớn.
4. The farmers rotate their crops to keep the pastures fertile.
- Các nông dân luân phiên trồng cây để giữ cho cánh đồng màu mỡ.
5. The children played in the meadow, pretending it was their own private pastures.
- Các em trẻ chơi trong cánh đồng, giả vờ đó là cánh đồng riêng của mình.
6. The sheepdog herded the sheep back to the safety of the pastures before nightfall.
- Chó chăn cừu dắt đám cừu trở về an toàn của cánh đồng trước khi hoàng hôn.
Translation into Vietnamese:
1. Các con bò ăn cỏ trên cánh đồng xanh tươi.
2. Người chăn dắt đám cừu của mình đến cánh đồng để chúng ăn cỏ suốt cả ngày.
3. Những con ngựa chạy nhanh tự do qua cánh đồng rộng lớn.
4. Các nông dân luân phiên trồng cây để giữ cho cánh đồng màu mỡ.
5. Các em trẻ chơi trong cánh đồng, giả vờ đó là cánh đồng riêng của mình.
6. Chó chăn cừu dắt đám cừu trở về an toàn của cánh đồng trước khi hoàng hôn.