Some examples of word usage: paternity
1. The man denied his paternity of the child, but a DNA test proved otherwise.
Người đàn ông đã phủ nhận sự cha đẻ của mình với đứa trẻ, nhưng một bộ xét nghiệm DNA đã chứng minh điều ngược lại.
2. He was shocked to discover that the paternity of his son was in question.
Anh ta bàng hoàng khi phát hiện ra rằng sự cha đẻ của con trai mình bị đặt dấu hỏi.
3. The paternity leave policy at the company allows new fathers to take time off to bond with their newborns.
Chính sách nghỉ phép cha đẻ tại công ty cho phép những người cha mới có thể nghỉ để tạo mối quan hệ với con mới sinh.
4. The man's paternity was confirmed through a series of legal tests.
Sự cha đẻ của người đàn ông đã được xác nhận thông qua một loạt các xét nghiệm pháp lý.
5. She filed a paternity suit against her ex-boyfriend to establish child support.
Cô ấy đã đệ đơn kiện sự cha đẻ đối với người yêu cũ để xác định trợ cấp cho con cái.
6. The paternity of the twins was evident in their striking resemblance to their father.
Sự cha đẻ của cặp song sinh đã rõ ràng qua sự giống nhau nổi bật với cha của họ.