Nghĩa là gì: pedicularpedicular /pi'dikjulə/ (pediculous) /pi'dikjuləs/
tính từ
có nhiều chấy rận
do chấy rận
Some examples of word usage: pedicular
1. The pedicular attachment of the leaf to the stem is crucial for the plant's growth.
- Sự kết nối của lá với thân cây là quan trọng cho sự phát triển của cây.
2. The pedicular veins in the human body help to transport blood back to the heart.
- Các tĩnh mạch pedicular trong cơ thể người giúp vận chuyển máu trở lại tim.
3. The doctor carefully examined the pedicular region of the patient's spine for any signs of injury.
- Bác sĩ kiểm tra kỹ vùng pedicular của cột sống của bệnh nhân để tìm hiểu có dấu hiệu chấn thương nào không.
4. The pedicular process of the vertebrae provides stability and support to the spinal column.
- Quá trình pedicular của đốt sống cung cấp sự ổn định và hỗ trợ cho cột sống.
5. The pedicular angle of the plant's leaves allows them to capture more sunlight for photosynthesis.
- Góc pedicular của lá cây cho phép chúng hấp thụ nhiều ánh sáng mặt trời hơn cho quá trình quang hợp.
6. The pedicular junction between the two bones is critical for proper joint movement.
- Kết nối pedicular giữa hai xương rất quan trọng cho sự di chuyển của khớp đúng cách.
Translation into Vietnamese:
1. Sự kết nối của lá với thân cây là quan trọng cho sự phát triển của cây.
2. Các tĩnh mạch pedicular trong cơ thể người giúp vận chuyển máu trở lại tim.
3. Bác sĩ kiểm tra kỹ vùng pedicular của cột sống của bệnh nhân để tìm hiểu có dấu hiệu chấn thương nào không.
4. Quá trình pedicular của đốt sống cung cấp sự ổn định và hỗ trợ cho cột sống.
5. Góc pedicular của lá cây cho phép chúng hấp thụ nhiều ánh sáng mặt trời hơn cho quá trình quang hợp.
6. Kết nối pedicular giữa hai xương rất quan trọng cho sự di chuyển của khớp đúng cách.
An pedicular meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pedicular, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, pedicular