Some examples of word usage: peduncle
1. The flower was attached to the plant by a long, thin peduncle.
- Hoa được gắn vào cây bằng một cuống dài, mảnh.
2. The peduncle of the fruit was strong and held up the weight of the large apple.
- Cuống của quả trái mạnh mẽ và giữ được trọng lượng của quả táo lớn.
3. The peduncle of the mushroom was short and thick, supporting the cap above.
- Cuống của nấm ngắn và dày, giữ cho mũ nấm phía trên.
4. The peduncle of the cherry blossom was delicate and swayed in the breeze.
- Cuống của hoa anh đào mảnh mai và đung đưa trong làn gió.
5. The peduncle of the coconut held the heavy fruit securely in place.
- Cuống của dừa giữ quả trái nặng chắc chắn ở đúng chỗ.
6. The peduncle of the fern was covered in tiny hairs, giving it a fuzzy appearance.
- Cuống của cây dương xỉ được phủ bởi những sợi tóc nhỏ, tạo ra vẻ ngoài mờ mịt.
Vietnamese:
1. Hoa được gắn vào cây bằng một cuống dài, mảnh.
2. Cuống của quả trái mạnh mẽ và giữ được trọng lượng của quả táo lớn.
3. Cuống của nấm ngắn và dày, giữ cho mũ nấm phía trên.
4. Cuống của hoa anh đào mảnh mai và đung đưa trong làn gió.
5. Cuống của dừa giữ quả trái nặng chắc chắn ở đúng chỗ.
6. Cuống của cây dương xỉ được phủ bởi những sợi tóc nhỏ, tạo ra vẻ ngoài mờ mịt.