1. She performed her penance by fasting for a week.
- Cô ấy thực hiện sự hối cải bằng việc ăn chay suốt một tuần.
2. The priest assigned a penance of saying ten Hail Marys for forgiveness.
- Linh mục giao cho một bài hối cải là phải nói mười lời Kính Mừng Maria để xin lỗi.
3. He did his penance by volunteering at the local homeless shelter.
- Anh ấy thực hiện sự hối cải bằng cách tình nguyện tại trại tị nạn địa phương.
4. The penitent was relieved to have completed his penance and received absolution.
- Người hối cải cảm thấy nhẹ nhõm khi đã hoàn thành hối cải và nhận được sự tha thứ.
5. The monk spent hours in prayer and meditation as his penance for his past sins.
- Nhà thờ đạo dành hàng giờ để cầu nguyện và thiền định như hình phạt cho tội lỗi trong quá khứ của mình.
6. She carried out her penance by donating a large sum of money to charity.
- Cô ấy thực hiện sự hối cải bằng việc quyên góp một khoản tiền lớn cho từ thiện.
In Vietnamese:
1. Cô ấy thực hiện sự hối cải bằng việc ăn chay suốt một tuần.
2. Linh mục giao cho một bài hối cải là phải nói mười lời Kính Mừng Maria để xin lỗi.
3. Anh ấy thực hiện sự hối cải bằng cách tình nguyện tại trại tị nạn địa phương.
4. Người hối cải cảm thấy nhẹ nhõm khi đã hoàn thành hối cải và nhận được sự tha thứ.
5. Nhà thờ đạo dành hàng giờ để cầu nguyện và thiền định như hình phạt cho tội lỗi trong quá khứ của mình.
6. Cô ấy thực hiện sự hối cải bằng việc quyên góp một khoản tiền lớn cho từ thiện.
An penance meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with penance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, penance