1. The teacher's peremptory tone left no room for argument.
(Ban cua giao vien khong de cho bat ky cuoc tranh luan nao.)
2. The judge made a peremptory decision to dismiss the case.
(Tham phan da dua ra quyet dinh nghiem ngat de bo qua vu an.)
3. She issued a peremptory order for everyone to leave the building immediately.
(Co ay ban hanh lenh nghiem ngat de moi nguoi roi toa nha ngay lap tuc.)
4. His peremptory attitude alienated his coworkers.
(Thai do nghiem ngat cua anh ta da lam cho dong nghiep cua anh ta xa la.)
5. The boss's peremptory demands made everyone uncomfortable.
(Nhung yeu cau cua sep nghiem ngat lam cho moi nguoi cam thay bat an.)
6. The general gave a peremptory order for his troops to advance.
(Tuong da dua ra lenh nghiem ngat de quan doi cua minh tien len.)
1. Sự nghiêm ngặt của giáo viên không để lại khoảng trống cho cuộc tranh luận.
2. Thẩm phán đã đưa ra quyết định nghiêm ngặt để bác bỏ vụ án.
3. Cô ấy ban hành lệnh nghiêm ngặt để mọi người rời khỏi toà nhà ngay lập tức.
4. Thái độ nghiêm ngặt của anh ta đã làm cho đồng nghiệp của anh ta cảm thấy xa lạ.
5. Những yêu cầu nghiêm ngặt của sếp làm cho mọi người cảm thấy bất an.
6. Tướng đã đưa ra lệnh nghiêm ngặt để quân đội của mình tiến lên.
An peremptory meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with peremptory, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, peremptory