Some examples of word usage: persuading
1. She was very good at persuading people to see things her way.
Cô ấy rất giỏi trong việc thuyết phục người khác nhìn nhận vấn đề theo cách của cô.
2. The salesman did a great job persuading me to buy the expensive watch.
Người bán hàng đã làm tốt việc thuyết phục tôi mua chiếc đồng hồ đắt tiền.
3. The teacher spent hours persuading the students to participate in the school play.
Giáo viên đã dành hàng giờ thuyết phục học sinh tham gia vào vở kịch của trường.
4. He is very skilled at persuading his colleagues to support his ideas.
Anh ấy rất giỏi trong việc thuyết phục đồng nghiệp hỗ trợ ý kiến của mình.
5. The politician was successful in persuading voters to choose him in the election.
Chính trị gia đã thành công trong việc thuyết phục cử tri chọn anh ấy trong cuộc bầu cử.
6. Despite his best efforts, he was not successful in persuading his parents to let him go on the trip.
Mặc dù nỗ lực hết mình, anh ấy không thành công trong việc thuyết phục bố mẹ để cho anh ấy đi du lịch.